1 |
gan góct. Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Con người gan góc. Gan góc chống cự đến cùng.
|
2 |
gan gócTỏ ra gan dạ, dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Luôn luôn dũng mãnh. Bảo vệ, hướng về cái tốt.
|
3 |
gan góc(chống chọi)kiên cường, không lùi bước.
|
4 |
gan góct. Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Con người gan góc. Gan góc chống cự đến cùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gan góc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gan góc":&nb [..]
|
5 |
gan góccó tinh thần làm việc gì cũng phải làm tôi cũng không bỏ cuộc là một người can đảm dũng cảm
|
6 |
gan góc Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. | : ''Con người '''gan góc'''.'' | : '''''Gan góc''' chống cự đến cùng.''
|
7 |
gan góctỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm một chiến sĩ gan góc Đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan dạ
|
<< ga | gang tay >> |